Kinh tế Malaysia
Kinh tế Malaysia

Kinh tế Malaysia

Kinh tế Malaysia là một nền kinh tế thị trường công nghiệp mới tiệm cận mức phát triển. Năm 2019, quốc gia này có quy mô GDP danh nghĩa đạt 365,3 tỷ USD, lớn thứ 3 tại khu vực Đông Nam Á, xếp hạng 33 thế giới, thứ 11 châu Á. Thu nhập bình quân đầu người đạt mức 11,484 USD/người.

Kinh tế Malaysia

Chi $60,63 tỉ (ước chừng năm 2017)[11]
Xếp hạng GDP
FDI
  • $139,5 tỉ (ước chừng ngày 31 tháng 12 năm 2017)[11]
  • Nước ngoài: $128,5 tỉ (ước chừng 31 tháng 12 năm 2017)[11]
Chỉ số phát triển con người 0,802 rất cao (2017)[8] (57th)
Nợ công 54,1% GDP (ước chừng năm 2017)[11][note 1]
Tổng nợ nước ngoài $217.2 tỉ (31 tháng 12 năm 2017 est.)[11]
Đối tác NK
GDP
  • $358.579 tỉ (danh nghĩa, 2018)[2]
  • $1.014 nghìn tỉ (PPP, 2018)[2]
Tài khoản vãng lai $9.296 tỉ (ước chừng năm 2017)[11]
Tỷ lệ nghèo
  • 15% (2019)[5]
  • 2,7% người có thu nhập dưới $5,50/ngày (2015)[6]
Tiền tệ Ringgit (MYR, RM)
Đối tác XK
Lạm phát (CPI) 0,969% (2018)[2]
Thu $51,25 tỉ (ước chừng năm 2017)[11]
Mặt hàng NK đồ điện và điện tử, máy móc, hóa chất, dầu mỏ, nhựa, phương tiện giao thông, kim loại thành phẩm, các sản phẩm làm từ sắt thép
Dân số 31,528,585 (2018)[1]
Thất nghiệp 3,4% (Tháng 6 năm 2017)[12]
Hệ số Gini 41,0 trung bình (2015, World Bank)[7]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 12th (rất thuận lợi, 2020)[13]
Xuất khẩu $263 tỉ (ước chừng băn 2017)[14]
Năm tài chính Năm dương lịch
Lực lượng lao động
  • 15.788.572 (2019)[9]
  • 66,1% tỷ lệ có việc (2018)[10]
GDP theo lĩnh vực
Tổ chức kinh tế APEC, ASEAN, IOR-ARC, WTO
Cơ cấu lao động theo nghề
Viện trợ $31,6 tỉ (ước chừng năm 2005)
Mặt hàng XK Linh kiện bán dẫn và thiết bị điện tử, dầu cọ, khí ga hóa lỏng, dầu mỏ, hóa chất, máy móc, phương tiện đi lại, thiết bị quang học và thiết bị khoa học, kim loại thành phẩm, cao su, gỗ và các sản phẩm làm từ gỗ
Tăng trưởng GDP
  • 4.4% (2016) 5.7% (2017)
  • 4.7% (2018e) 4.6% (2019f)[3]
Dự trữ ngoại hối $103,4 tỉ (ngày 30 tháng 4 năm 2019)[15]
GDP đầu người
  • $11.072 (danh nghĩa, 2018)[2]
  • $31.311 (PPP, 2018)[2]
Các ngành chính điện tử, bán dẫn, lắp ráp vi mạch, cao su, sản xuất dầu thực vật, công nghiệp ô tô, dụng cụ quang học, dược phẩm, thiết bị y tế, luyện kim, sản xuất gỗ, bột giấy, tài chính hồi giáo, khai thác dầu, khí ga hóa lỏng, hóa dầu, thiết bị viễn thông
Nhập khẩu $197 tỉ (2017 est.)[14]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kinh tế Malaysia http://www.bnm.gov.my/index.php?ch=en_press&pg=en_... http://www.treasury.gov.my/pdf/ekonomi/dataekonomi... http://malaysia-today.net/blog2006/?itemid=4315 http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/01/da... http://hdr.undp.org/en/2018-update http://earthtrends.wri.org/text/economics-business... https://www.malaymail.com/news/malaysia/2019/08/23... https://atlas.media.mit.edu/en/profile/country/mys... https://www.cia.gov/library/publications/resources...